1
|
44/CV-MIE-TCKT
|
21/01/2021
|
|
CV 44/CV-MIE-TCKT, 21/01/2021 giải trình CL số liệu BCTC Quý 4-2020 đã CBTT
|
2
|
|
21/01/2021
|
|
BCTC Hợp nhất Quý 4 năm 2020
|
3
|
|
21/01/2021
|
|
BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2020
|
4
|
|
29/10/2020
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2020
|
5
|
|
29/10/2020
|
|
Báo cáo tài chính Công ty mẹ quý 3 năm 2020
|
6
|
899/CV-MIE-TCKT
|
28/08/2020
|
|
CV 899/CV-MIE-TCKT, 28/8/2020 giải trình ý kiến kiểm toán ngoại trừ BCTC hợp nhất bán niên 2020 soát xét kiểm toán
|
7
|
898/CV-MIE-TCKT
|
28/08/2020
|
|
CV 898/CV-MIE-TCKT ngày 28/8/2020 giải trình chênh lệch số liệu BCTC hợp nhất bán niên soát xét
|
8
|
|
28/08/2020
|
|
BCTC hơp nhất bán niên 2020 soát xét kiểm toán
|
9
|
879/CV-MIE-TCKT
|
25/08/2020
|
|
CV879/CV-MIE-TCKT, 25/8/2020 giải trình Ý kiến Kiểm toán Ngoại trừ trên BCTC Công ty Mẹ bán niên 2020
|
10
|
876/CV-MIE-TCKT
|
25/08/2020
|
|
CV 876/CV-MIE-TCKT ngày 25/8/2020 giải trình CL số liệu BCTC Công ty Mẹ soát xét bán niên 2020
|
11
|
|
25/08/2020
|
|
BCTC công ty mẹ soát xét kiểm toán bán niên năm 2020
|
12
|
588/TTr-MIE-HĐQT
|
18/08/2020
|
|
18. Tờ trình 588 Miễn nhiệm và bầu BS TV HĐQT
|
13
|
781/CV-MIE-TCNS
|
29/07/2020
|
|
Danh sách cổ đông NN cổ đông lớn chốt ngày 18/5/2020
|
14
|
782/CV-MIE-TCKT
|
28/07/2020
|
|
Văn bản số 782/CV-MIE-TCKT ngày 28/7/2020 giải trình CL số liệu BCTC quý 2 năm 2020
|
15
|
|
28/07/2020
|
|
Báo cáo tài chính công ty Mẹ quý 2 năm 2020
|
16
|
|
28/07/2020
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2020
|
17
|
668/QĐ-MIE-HĐQT
|
29/06/2020
|
|
Quyết định số 668 lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC 2020
|
18
|
|
19/06/2020
|
|
Nội dung sửa đổi điều lệ tổ chức và hoạt động MIE lần 2
|
19
|
|
19/06/2020
|
|
Nội dung sửa đổi quy chế nội bộ về quản trị MIE theo NQ ĐHĐCĐ 2020
|
20
|
607/TB-MIE-TCNS
|
10/06/2020
|
|
Thông báo thay đổi nhân sự số 607/TB-MIE-TCNS ngày 10/6/2020
|
21
|
606/NQ-ĐHĐCĐTN2020
|
10/06/2020
|
|
Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2020
|
22
|
605/BB-ĐHĐCĐTN2020
|
10/06/2020
|
|
Biên bản đại hội đồng cổ đông thường niên 2020
|
23
|
589/TTr-MIE-HĐQT
|
05/06/2020
|
|
19. Tờ trình 589 Miễn nhiệm, bầu BS KSV và mức thù lao KSV
|
24
|
587/TTr-MIE-HĐQT
|
05/06/2020
|
|
17. Tờ trình số 587 Thông qua BCTC Công ty Mẹ và Hợp nhất 2019
|
25
|
|
26/05/2020
|
|
16. Dự thảo Nghị quyết ĐHĐCĐ 2020
|
26
|
551/TTR-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
15. Tờ trình miễn nhiệm và bầu BS Kiểm soát viên
|
27
|
550/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
14. Tờ trình miễn nhiệm và bầu BS TV HĐQT
|
28
|
549/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
13. Tờ trình thông qua báo cáo tiền lương, thù lao 2019, KH 2020
|
29
|
548/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
12. Tờ trình thông qua hạn mức tín dụng
|
30
|
547/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
11. Tờ trình Lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC 2020
|
31
|
546/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
10. Tờ trình thông qua BCTC 2019, PA PPLN
|
32
|
545/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
9. Tờ trình sửa đổi quy chế nội bộ về quản trị
|
33
|
544/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
8. Tờ rình sửa đổi điều lệ
|
34
|
543/TTr-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
7. Tờ trình BC kết quả SXKD 2019, KH 2020
|
35
|
542/BC-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
6. Báo cáo HĐQT năm 2019, KH 2020
|
36
|
05/BC-MIE-BKS
|
26/05/2020
|
|
5.Báo cáo hoạt động của ban kiểm soát năm 2019. KH 2020
|
37
|
541/QĐ-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
4. Quy chế làm việc tại ĐHĐCĐ thường niên 2020
|
38
|
540/QĐ-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
3.QĐ ban hành quy chế đề cử, ứng cử TV HĐQT, BKS tại ĐHĐCĐ thường niên 2020
|
39
|
|
26/05/2020
|
|
2.Chương trình ĐHCĐ thường niên 2020
|
40
|
538/TB-MIE-HĐQT
|
26/05/2020
|
|
1.Thông báo mời họp ĐHĐCĐ thường niên 2020
|
41
|
29/NQ-MIE-HĐQT
|
28/04/2020
|
|
Nghị quyết 29/NQ-MIE-HĐQT tổ chức ĐHĐCĐ 2020
|
42
|
467/TB-MIE-KTKHKT
|
28/04/2020
|
|
Thông báo thay đổi giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp
|
43
|
|
28/04/2020
|
|
Bản cung cấp thông tin Bà Trần Thị Thu Trang ngày 28/4/2020
|
44
|
|
28/04/2020
|
|
Bản cung cấp thông tin Ông Lê Quốc Hưng ngày 28/4/2020
|
45
|
15/UQ-MIE-TCNS
|
28/04/2020
|
|
Giấy ủy quyền thực hiện công bố thông tin ngày 28/4/2020
|
46
|
467/TB-MIE-KTKHKT
|
28/04/2020
|
|
TB thay đổi giấy chứng nhận ĐKDN ngày 27/4/2020
|
47
|
|
28/04/2020
|
|
Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ngày 27/4/2020
|
48
|
|
28/04/2020
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần 9 ngày 27/4/2020
|
49
|
453/CV-MIE-TCKT
|
22/04/2020
|
|
Văn bản 453/CV-MIE-TCKT ngày 22/4/2020 giải trình chênh lệch số liệu BCTC quý 1 năm 2020
|
50
|
|
22/04/2020
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2020
|
51
|
|
22/04/2020
|
|
Báo cáo tài chính công ty Mẹ quý 1 năm 2020
|
52
|
303/CV-ĐKKD
|
22/04/2020
|
|
Phòng Đăng ký kinh doanh- Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội chấp thuận gia hạn tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 của MIE
|
53
|
451/TB-MIE-VP
|
20/04/2020
|
|
TB 451 giới thiệu chức danh, chữ ký Q.TGĐ Lê Quốc Hưng
|
54
|
|
17/04/2020
|
|
Bản cung cấp thông tin Ông Lê Quốc Hưng ngày 17/4/2020
|
55
|
428/QĐ-MIE-HĐQT
|
17/04/2020
|
|
QĐ 428 ngày 16/4/2020 QĐ bổ nhiệm ông Lê Quốc Hưng giữ chức vụ Q TGĐ
|
56
|
427/QĐ-MIE-HĐQT
|
17/04/2020
|
|
QĐ số 427 ngày 16/4/2020 v.v Ô Nguyễn Khắc Hải thôi giữ CV TGĐ
|
57
|
431/TB-MIE-TCNS
|
17/04/2020
|
|
Thông báo thay đổi nhân sự số 431/TB-MIE-TCNS
|
58
|
|
08/04/2020
|
|
Báo cáo thường niên năm 2019
|
59
|
345/CV-MIE-TCKT
|
30/03/2020
|
|
CV 345/CV-MIE-TCKT ngày 30/3/2020 giải trình chênh lệch số liệu BCTC 2019 đã kiểm toán
|
60
|
344/CV-MIE-TCKT
|
30/03/2020
|
|
CV 344/CV-MIE-TCKT, ngày 30/3/2020 giải trình ý kiến kiểm toán ngoại trừ BCTC 2019
|
61
|
|
30/03/2020
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019 đã được kiểm toán
|
62
|
|
30/03/2020
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ năm 2019 đã kiểm toán
|
63
|
19/NQ-MIE-HĐQT
|
27/03/2020
|
|
Nghị quyết 19 ngày 26.3.2020 xin gia hạn thời gian tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2020
|
64
|
329/CV-MIE-TCNS
|
27/03/2020
|
|
CV 329 ngày 26/3/2020 gia hạn thời gian tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2020
|
65
|
|
20/03/2020
|
|
Văn bản số 484/UBCK-GSĐC gia hạn thời gian công bố BCTC năm 2020
|
66
|
484/UBCK-GSĐC
|
20/03/2020
|
|
Văn bản số 484/UBCK-GSĐC gia hạn thời gian công bố BCTC năm 2020
|
67
|
81/CV-MIE-TCKT
|
22/01/2020
|
|
Công văn số 81/CV-MIE-TCKT ngày 22/01/2020 giải trình CL số liệu BCTC quý 4 năm 2019
|
68
|
|
22/01/2020
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2019
|
69
|
81/CV-MIE-TCKT
|
22/01/2020
|
|
CV số 81/CV-MIE-TCKT ngày 22/1/2020 giải trình chênh lệch số liệu BCTC công ty mẹ Q4/2019 và Hợp nhất TCT Quý 4/2019
|
70
|
|
22/01/2020
|
|
BCTC hợp nhất quý 4 năm 2029
|
71
|
|
22/01/2020
|
|
Báo cáo tài chính quý 4 năm 2019 Công ty Mẹ
|
72
|
|
21/01/2020
|
|
BCTC công ty Mẹ quý 4 năm 2019
|
73
|
51/CV-MIE-TCNS
|
20/01/2020
|
|
Danh sách cổ đông NN cổ đông lớn
|
74
|
|
25/12/2019
|
|
Thông báo thay đổi nhân sự số 1120/TB-MIE-TCNS, 25/12/2019 Ông phan phạm hà từ nhiệm TV HĐQT
|
75
|
62/NQ-MIE-HĐQT
|
25/12/2019
|
|
Nghị quyết 62/NQ-MIE-HĐQT ngày 24/12/2019 chấp thuận đơn từ nhiệm TV HĐQT của ông Phan Phạm Hà
|
76
|
|
24/10/2019
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2019
|
77
|
|
24/10/2019
|
|
Báo cáo tài chính quý 3 năm 2019 Công ty Mẹ
|
78
|
741/TB-MIE-VP
|
28/08/2019
|
|
Thông báo bán thanh lý xe ô tô 29V-0035
|
79
|
786/CV-MIE-TCKT
|
27/08/2019
|
|
CV 786/CV-MIE-TCKT ngày 27/8/2019 giải trình ý kiến kiểm toán ngoại trừ tại BCTC hợp nhất bán niên 2019 đã được soát xét
|
80
|
785/CV-MIE-TCKT
|
27/08/2019
|
|
CV 785/CV-MIE-TCKT ngày 27/8/2019 giải trình chênh lệch số liệu BCTC hợp nhất bán niên 2019 đã được soát xét
|
81
|
|
27/08/2019
|
|
BCTC hợp nhất bán niên 2019 đã được soát xét
|
82
|
761/CV-MIE-TCKT ngày 19/8/2019
|
19/08/2019
|
|
CV 761/CV-MIE-TCKT ngày 19/8/2019 giải trình ý kiến kiểm toán ngoại trừ trên BCTC Công ty Mẹ bán niên 2019 đã soát xét
|
83
|
|
16/08/2019
|
|
BCTC Công ty Mẹ bán niên 2019 đã soát xét
|
84
|
755/CV-MIE-TCKT
|
16/08/2019
|
|
VB số 755/CV-MIE-TCKT ngày 16/8/2019 giải trình CL số liệu BCTC Cty Mẹ soát xét bán niên 2019
|
85
|
696/CV-MIE-TCKT
|
22/07/2019
|
|
Văn bản số 696/CV-MIE-TCKT, ngày 22/7/2019 giải trình CL số liệu BCTC hợp nhất quý 2 năm 2019
|
86
|
|
22/07/2019
|
|
BCTC Hợp nhất Quý 2 năm 2019
|
87
|
|
22/07/2019
|
|
BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2019
|
88
|
659/CV-MIE-TCNS
|
15/07/2019
|
|
Văn bản số 659/CV-MIE-TCNS ngày 15/7/2019 Danh sách cổ đông Nhà nước, cổ đông lớn
|
89
|
|
11/06/2019
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-MIE-HĐQT lựa chọn đơn vị kiểm toán BCTC năm 2019
|
90
|
|
10/05/2019
|
|
PL5 Đơn ĐN cấp lại phiếu tham dự chào bán cạnh tranh
|
91
|
|
10/05/2019
|
|
PL4 Đơn ĐN hủy ĐK tham dự chào bán cạnh tranh
|
92
|
|
10/05/2019
|
|
PL3 Giấy ủy quyền tham gia chào bán cạnh tranh
|
93
|
|
10/05/2019
|
|
PL 2 Phiếu tham dự chào bán cạnh tranh
|
94
|
|
10/05/2019
|
|
PL 1 Đơn đăng ký tham gia chào bán cạnh tranh
|
95
|
|
10/05/2019
|
|
7. Giấy ủy quyền về việc thực hiện thoái vốn
|
96
|
|
10/05/2019
|
|
6 Cổ phiếu vô danh
|
97
|
|
10/05/2019
|
|
5. BCTC năm 2018 CKCT HP đã được kiểm toán
|
98
|
|
10/05/2019
|
|
4 CV 3475 của BCT về thoái vốn của MIE tại CKCT HP
|
99
|
|
10/05/2019
|
|
3. Quy chế chào bán cạnh tranh CP của MIE tại CKCT HP
|
100
|
|
10/05/2019
|
|
Quyết định phê duyệt PA thoái vốn MIE tại CKCT HP bằng chào giá cạnh tranh
|
101
|
|
10/05/2019
|
|
Thông báo chào bán cạnh tranh CP của MIE tại CKCT Hải Phòng
|
102
|
06.05.2019/TB-CKH-HPC ngày 06.05.2019
|
09/05/2019
|
|
CV số 06.05.2019 của CK Hải Phòng TB KQ đấu giá bán CP tại CKCT Hải Phòng Lần 1
|
103
|
|
26/04/2019
|
|
Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
|
104
|
|
26/04/2019
|
|
Biên bản đại hội đồng cổ đông thường niên 2019
|
105
|
364/CV-MIE-TCKT ngày 26/4/2019
|
26/04/2019
|
|
Công văn số 364/CV-MIE-TCKT ngày 26/4/2019 giải trình chênh lệch số liệu BTC quý 1 năm 2019
|
106
|
|
26/04/2019
|
|
Giấy nộp tiền trúng đấu giá CP MIE tại CKCT HP
|
107
|
|
26/04/2019
|
|
Đơn ĐN cấp lại phiếu tham dự đấu giá mua CP MIE tại CKCT HP
|
108
|
|
26/04/2019
|
|
Đơn ĐN hủy ĐK tham dự đấu giá mua CP MIE tại CKCT HP
|
109
|
|
26/04/2019
|
|
Giấy ủy quyền tham gia đấu giá CP của MIE tại CKCT HP
|
110
|
|
26/04/2019
|
|
Mẫu giấy nộp tiền cọc đấu giá mua CP MIE tại CKCT HP
|
111
|
|
26/04/2019
|
|
Đơn ĐK tham gia mua CP đối với nhà đầu tư trong nước mua CP của MIE tại CKCT HP
|
112
|
|
26/04/2019
|
|
Phiếu tham dự đấu giá CP của MIE tại CKCT HP
|
113
|
|
26/04/2019
|
|
Đơn đăng ký tham gia mua CP của MIE tại CKCT HP
|
114
|
|
26/04/2019
|
|
Quy chế bán đấu giá CP Cty CKCT Hải Phòng do MIE sở hữu
|
115
|
|
26/04/2019
|
|
Thông báo bán đấu giá CP để thoái vốn của MIE tại CKCT HP
|
116
|
356/TTr-MIE-HĐQT
|
25/04/2019
|
|
CV 356/TTr-MIE-HĐQT ngày 25/4/2019 Tờ trình thông qua PA tạm PPLN 2018 và KH PPLN 2019
|
117
|
353/QĐ-MIE-HĐQT
|
25/04/2019
|
|
QĐ 353/QĐ-MIE-HĐQT ngày 25/4/2019 ban hành QC làm việc tại ĐHĐCĐ thường niên 2019
|
118
|
|
25/04/2019
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1 năm 2019
|
119
|
|
25/04/2019
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ quý 1 năm 2019
|
120
|
|
23/04/2019
|
|
CBTT chuyển nhượng CP của MIE tại CKCT Hải Phòng
|
121
|
|
19/04/2019
|
|
Báo cáo thường niên năm 2018
|
122
|
|
17/04/2019
|
|
QĐ 310/QĐ-MIE-HĐQT ngày 17.4.2019 phê duyệt giá khởi điểm và PA thoài vốn tại CKCT Hải Phòng
|
123
|
269/TTr-MIE-HĐQT ngày 1/4/2019
|
16/04/2019
|
|
Tờ trình thông qua BC tiền lương, thù lao thực hiện 2018 HĐQT, BKS, TGĐ, KH chi trả tiền lương 2019
|
124
|
|
16/04/2019
|
|
Dự thảo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên 2019
|
125
|
|
16/04/2019
|
|
Tờ trình thông qua phương án phân phối lợi nhuận 2018 và KH phân phối 2019
|
126
|
|
16/04/2019
|
|
Tờ trình thông qua BCTC năm 2018 đã được kiểm toán và lựa chọn đơn vi kiểm toán BCTC năm 2019
|
127
|
|
16/04/2019
|
|
Tờ trình thông qua định hướng phát triển MIE
|
128
|
|
16/04/2019
|
|
Tờ trình báo cáo kết quả SXKD 2018 kế hoạch SXKD 2019 của MIE
|
129
|
|
16/04/2019
|
|
Báo cáo hoạt động của Ban Kiểm soát năm 2018 và kế hoạch hoạt động năm 2019
|
130
|
|
16/04/2019
|
|
Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2018 và phương hướng 2019
|
131
|
|
16/04/2019
|
|
Quy chế làm việc ĐHĐCĐ thường niên 2019 MIE
|
132
|
295/TB-MIE-HĐQT ngày 12/4/2019
|
16/04/2019
|
|
Thông báo mời họp ĐHĐCĐ thường niên 2019 MIE
|
133
|
|
02/04/2019
|
|
Báo cáo tài chính năm 2018 Hợp nhất đã kiểm toán
|
134
|
|
02/04/2019
|
|
Báo cáo tài chính năm 2018 Công ty Mẹ đã kiểm toán
|
135
|
274/CV-MIE-TCKT
|
02/04/2019
|
|
CV số 274/CV-MIE-TCKT ngày 2.4.2019 Giải trình CL số liệu BCTC năm 2018 đã kiểm toán với BCTC quý 4/2018
|
136
|
273/CV-MIE-TCKT
|
02/04/2019
|
|
CV số 273/CV-MIE-TCKT ngày 2.4.2019 Giải trình ý kiến ngoại trừ trên BCTC năm 2018
|
137
|
11/NQ-MIE-HĐQT
|
20/03/2019
|
|
Nghị quyết số 11/NQ-MIE-HĐQT ngày 20/3/2019 Kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
|
138
|
167/CV-MIE-TCKT
|
08/03/2019
|
|
CV số 167/CV-MIE-TCKT ngày 08/3/2019 giải trình vi phạm pháp luật về thuế
|
139
|
|
30/01/2019
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4 năm 2018
|
140
|
|
30/01/2019
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ quý 4 năm 2018
|
141
|
89/CV-MIE-TCKT
|
30/01/2019
|
|
Văn bản số 89/CV-MIE-TCKT ngày 30/1/2019 giải trình chênh lệch số liệu BCTC quý 4 năm 2018
|
142
|
74/CV-MIE-TCNS
|
29/01/2019
|
|
Văn bản 74/CV-MIE-TCNS ngày 28.1.2019 Danh sách cổ đông nhà nước, cổ đông lớn (chốt ngày 12.10.2018)
|
143
|
228/UBCK-GSĐC
|
10/01/2019
|
|
Văn bản 228/UBCK-GSĐC ngày 8/1/2019 của UBCKNN Gia hạn thời gian công bố BCTC niên độ 2019
|
144
|
|
30/10/2018
|
|
Bản cung cấp thông tin (ông Phan Phạm Hà)
|
145
|
1184/TB-MIE-TCNS ngày 30.10.2018
|
30/10/2018
|
|
Thông báo thay đổi nhân sự (TV HĐQT) và danh sách người nội bộ và những người có liên quan
|
146
|
1183/NQ-DHCDBT2018 ngày 30.10.2018
|
30/10/2018
|
|
Nghị quyết Đại hội cổ đông bất thường năm 2018 MIE ngày 30.10.2018
|
147
|
1182/BB-DHCDBT ngày 30.10.2018
|
30/10/2018
|
|
Biên bản Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2018 MIE ngày 30.10.2018
|
148
|
1185/CV-MIE-TCKT ngày 30.10.2018
|
30/10/2018
|
|
Văn bản số 1185/CV-MIE-TCKT ngày 30.10.2018 Giải trình chênh lệch số liệu BCTC quý 3 năm 2018
|
149
|
|
30/10/2018
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3 năm 2018
|
150
|
|
30/10/2018
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ quý 3 năm 2018
|
151
|
1157/TTr-MIE-HĐQT
|
19/10/2018
|
|
Tờ trình số 1157/TTr-MIE-HĐQT ngày 19/10/2018 về việc bầu bổ sung thành viên HĐQT nhiệm kỳ 2017-2021
|
152
|
1146/QĐ-MIE-HĐQT ngày 17.10.2018
|
18/10/2018
|
|
QĐ 1146 ngày 17.10.2018 Ban hành Quy chế đề cử, ứng cử, bầu cử TV HĐQT tại ĐHĐCĐ bất thường MIE
|
153
|
1145/QĐ-MIE-HĐQT ngày 17.10.2018
|
18/10/2018
|
|
QĐ 1145 ngày 17.10.2018 Ban hành Quy chế làm việc tại ĐHĐCĐ bất thường 2018 MIE
|
154
|
|
18/10/2018
|
|
Giấy xác nhận tham dự Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2018 MIE
|
155
|
|
18/10/2018
|
|
Giấy ủy quyền (theo nhóm) tham dự ĐHĐCĐ bất thường năm 2018 MIE
|
156
|
|
18/10/2018
|
|
Giấy ủy quyền tham dự ĐHĐCĐ bất thường năm 2018 MIE
|
157
|
|
18/10/2018
|
|
Chương trình ĐHĐCĐ bất thường MIE năm 2018
|
158
|
1143/TB-MIE-HĐQT
|
18/10/2018
|
|
Văn bản 1443 ngày 17.10.2018 Thông báo mời họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2018
|
159
|
50/NQ-MIE-HĐQT
|
21/09/2018
|
|
Nghị quyết số 50/NQ-MIE-HĐQT ngày 21/9/2018 của HĐQT về việc tổ chức ĐHCĐ bất thường năm 2018
|
160
|
999/CV-MIE-TCKT
|
13/09/2018
|
|
Văn bản 999/CV-MIE-TCKT ngày 12/9/2018 giải trình chênh lệch trên 5% giữa KQKD trên BCTC hợp nhất Quý 2/2018 và BCTC hợp nhất bán niên 2018 đã soát xét
|
161
|
981/CV-MIE-TCKT
|
31/08/2018
|
|
Văn bản 981/CV-MIE-TCKT ngày 31/8/2018 giải trình CL số liệu BCTC hợp nhất bán niên 2018 trước và sau soát xét
|
162
|
|
31/08/2018
|
|
BCTC hợp nhất giữa niên độ 2018 đã soát xét
|
163
|
|
31/08/2018
|
|
Phiếu bỏ giá đấu giá mua thanh lý xe ô tô 29Z-8573
|
164
|
|
31/08/2018
|
|
Phiếu đăng ký mua thanh lý xe ô tô 29Z-8573
|
165
|
979/TB-MIE-HĐTL
|
31/08/2018
|
|
Thông báo số 979/TB-MIE-HĐTL ngày 31/8/2018 bán thanh lý xe ô tô 29Z-8573
|
166
|
891/CV-MIE-TCKT
|
29/08/2018
|
|
Văn bản số 891/CV-MIE-TCKT ngày 29/8/2018 giải trình chênh lệch số liệu BCTC bán niên 2018 trước và sau soát xét (công ty Mẹ)
|
167
|
|
29/08/2018
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ bán niên 2018 đã được soát xét
|
168
|
758/CV-MIE-TCKT
|
31/07/2018
|
|
Văn bản số 758/CV-MIE-TCKT ngày 31/7/2018 giải trình chênh lệch số liệu trên BCTC quý 2 năm 2018
|
169
|
|
30/07/2018
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý II năm 2018
|
170
|
|
30/07/2018
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ quý II năm 2018
|
171
|
734/CV-MIE-TCNS
|
25/07/2018
|
|
Văn bản số 734/CV-MIE-TCNS ngày 25.7.2018 Danh sách cổ đông nhà nước, cổ đông lớn
|
172
|
32/NQ-MIE-HĐQT
|
20/06/2018
|
|
Nghị quyết số 32/NQ-MIE-HĐQT ngày 20/6/2018 lựa chọn đơn vị kiểm toán soát xét BCTC bán niên và kiểm toán BCTC 2018
|
173
|
|
18/06/2018
|
|
Thông báo về việc thoái vốn của Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP đầu tư tại Công ty CP Cơ điện và Xây dựng quảng Nam (KQ bán cổ phần)
|
174
|
|
30/05/2018
|
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung Điều lệ tổ chức và hoạt động MIE đã được thông qua tại ĐHĐCĐ 2018
|
175
|
|
21/05/2018
|
|
Quy chế nội bộ về quản trị Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP
|
176
|
464/TB-MIE-TCNS
|
04/05/2018
|
|
Thông báo thay đổi nhân sự số 464/TB-MIE-TCNS ngày 04/5/2018
|
177
|
447/NQ-DHDCDTN2018
|
03/05/2018
|
|
Nghị quyết DHDCD 2018 bản đính chính ngày 3/5/2018
|
178
|
446/BB-DHDCDTN2018
|
03/05/2018
|
|
Biên bản DHDCD 2018 bản đính chính ngày 3/5/2018
|
179
|
458/CV-MIE-TCNS
|
03/05/2018
|
|
Văn bản 458/CV-MIE-TCNS ngày 3/5/2018 đính chính nội dung Nghị quyết DHDCD thường niên 2018
|
180
|
|
27/04/2018
|
|
Biên bản Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018
|
181
|
|
27/04/2018
|
|
Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2018
|
182
|
440/CV-MIE-TCKT
|
27/04/2018
|
|
văn bản số 440/CV-MIE-TCKT ngày 27/4/2018 giải trình chênh lệch BCTC quý 1 năm 2018
|
183
|
|
27/04/2018
|
|
Báo cáo tài chính Hợp nhất quý 1 năm 2018
|
184
|
|
27/04/2018
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ quý 1 năm 2018
|
185
|
|
24/04/2018
|
|
Báo cáo thường niên 2017
|
186
|
333/TTr-MIE-HĐQT
|
23/04/2018
|
|
Tờ trình miễn nhiệm thành viên BKS và bầu bổ sung TV BKS nhiệm kỳ 2017-2021
|
187
|
|
17/04/2018
|
|
Dự thảo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên 2018
|
188
|
334/TTr-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Tờ trình thông qua phương án phân phối lợi nhuận 2017 và KH phân phối 2018
|
189
|
335/TTr-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Tờ trình thông qua tiền lương, thù lao năm 2017 HĐQT, BKS, TGĐ và KH chi trả năm 2018
|
190
|
337/TTr-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Tờ trình thông qua Quy chế nội bộ về quản trị MIE
|
191
|
338/TTr-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Tờ trình thông qua sửa đổi, bổ sung điều lệ tổ chức và hoạt động MIE tại DHCD 2018
|
192
|
|
17/04/2018
|
|
Quy chế làm việc tại ĐHĐCĐ thường niên năm 2018 MIE
|
193
|
04/BC-MIE-BKS
|
17/04/2018
|
|
Báo cáo hoạt động của Ban Kiểm soát năm 2017 và kế hoạch hoạt động năm 2018
|
194
|
336/TTr-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Tờ trình thông qua BCTC năm 2017 đã được kiểm toán và lựa chọn đơn vi kiểm toán BCTC năm 2018
|
195
|
339/TTr-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Tờ trình báo cáo kết quả SXKD 2017 kế hoạch SXKD 2018 của MIE
|
196
|
340/BC-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2017 và kế hoạch hoạt động năm 2018
|
197
|
|
17/04/2018
|
|
Chương trình ĐHĐCĐ thường niên 2018 MIE
|
198
|
372/TB-MIE-HĐQT
|
17/04/2018
|
|
Thông báo mời họp ĐHĐCĐ thường niên 2018 MIE
|
199
|
363/GT-MIE-TCKT
|
13/04/2018
|
|
Văn bản số 363/GT-MIE-TCKT ngày 13/4/2018 giải trình chênh lệch số liệu BCTC trước và sau kiểm toán
|
200
|
345/CV-MIE-TCKT
|
06/04/2018
|
|
Văn số 345/CV-MIE-TCKT ngày 6/4/2018 về giải trình chênh lệch số liệu BCTC trước và sau kiểm toán
|
201
|
|
06/04/2018
|
|
Báo cáo tài chính Công ty mẹ năm 2017 đã kiểm toán
|
202
|
|
06/04/2018
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2017 MIE đã kiểm toán
|
203
|
1096/UBCK-GSĐC
|
04/04/2018
|
Ủy ban chứng khoán nhà nước
|
Công văn số 1096/UBCK-GSĐC ngày 09/02/2018 của Ủy ban chứng khoán nhà nước gia hạn thời gian công bố BCTC của MIE
|
204
|
239/QĐ-MIE-HĐQT
|
16/03/2018
|
|
QĐ số 239/QĐ-MIE-HĐQT ngày 16/3/2018 của Hội đồng quản trị phê duyệt kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2018
|
205
|
14/NQ-MIE-HĐQT
|
15/03/2018
|
Hội đồng quản trị Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP
|
Nghị quyết số 14/NQ-MIE-HĐQT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của HĐQT MIE về Kế hoạch tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2018
|
206
|
92/CV-MIE-HĐQT
|
30/01/2018
|
|
Báo cáo tình hình quản trị Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP năm 2017
|
207
|
|
19/01/2018
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất Quý IV năm 2017 Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP
|
208
|
|
19/01/2018
|
|
Báo cáo tài chính Quý IV năm 2017 Công ty Mẹ - Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP
|
209
|
01/TB-MIE-HĐTL
|
02/01/2018
|
|
Thông báo thanh lý xe ô tô 29X-6028
|
210
|
|
28/12/2017
|
|
Thông báo về việc thoái vốn của Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP đầu tư tại Công ty cổ phần Cơ khí Cửu Long (kết quả bán cổ phần)
|
211
|
1617/TB-SGDHN
|
14/12/2017
|
|
Thông báo số 1617/TB-SGDHN ngày 8/12/2017 của Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội thông báo ngày giao dịch đầu tiên cổ phiếu đăng ký giao dịch của Tổng công ty Máy và TBCN - CTCP
|
212
|
999/QĐ-SGDHN
|
14/12/2017
|
|
QĐ số 999/QĐ-SGDHN ngày 8/12/2017 của Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của Tổng công ty Máy và TBCN - CTCP
|
213
|
|
30/11/2017
|
|
Công văn 1095/CV-MIE-TCKT ngày 30/11/2017 điều chỉnh số liệu liên quan tới Báo cáo tài chính bán niên năm 2017
|
214
|
|
17/11/2017
|
|
Thông báo bán cổ phần của Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP tại Công ty cổ phần Cơ khí Cửu Long
|
215
|
28/NQ-MIE-HĐQT
|
07/11/2017
|
|
Nghị quyết số 28/NQ-MIE-HĐQT ngày 07/11/2017 của Hội đồng quản trị về việc thoái vốn tại Công ty Cổ phần Cơ khí Cửu Long
|
216
|
|
31/10/2017
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP quý 3 năm 2017
|
217
|
|
31/10/2017
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP quý 3 năm 2017
|
218
|
7054/UBCK-GSĐC
|
24/10/2017
|
|
Văn bản gia hạn thời gian công bố BCTC quý 3 năm 2017
|
219
|
|
26/09/2017
|
|
Báo cáo tài chính Công ty mẹ giữa niên độ đã được soát xét cho giái đoạn hoạt động từ ngày 20/01/2017 đến ngày 30/6/2017
|
220
|
|
26/09/2017
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho kỳ hoạt động từ ngày 20/01/2017 đến 30/6/2017
|
221
|
631A/CV-MIE-HĐQT
|
26/09/2017
|
Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP
|
Báo cáo tình hình quản trị Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP 6 tháng đầu năm 2017
|
222
|
|
28/08/2017
|
|
Báo cáo tài chính Công ty Mẹ Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP quý II năm 2017
|
223
|
|
28/08/2017
|
|
Báo cáo tài chính hợp nhất Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp - CTCP quý II năm 2017
|
224
|
|
21/08/2017
|
|
Thông báo chốt danh sách cổ đông để thực hiện đăng ký và lưu ký chứng khoán
|
225
|
|
04/08/2017
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký chứng khoán
|
226
|
|
27/07/2017
|
|
Tài liệu Đại hội cổ đông lần thứ nhất
|
227
|
|
31/05/2017
|
|
Công bố thông tin bán đấu giá cổ phần MIE-Tiếng Việt
|
228
|
|
30/05/2017
|
|
Công bố thông tin bán đấu giá cổ phần MIE-Tiếng Anh
|
229
|
|
30/05/2017
|
|
Bản công bố thông tin đấu giá và phụ lục đính kèm
|
230
|
|
30/05/2017
|
|
Quy chế bán đấu giá cổ phần MIE tại công ty cổ phần kinh doanh thiết bị công nghiệp
|
231
|
15/TTr-HĐTV
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I -Tờ trình 15
|
232
|
14/TTr-HĐTV
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I -Tờ trình 14
|
233
|
13/TTr-HĐTV
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I -Tờ trình 13
|
234
|
11/TTr-HĐTV
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I -Tờ trình 11
|
235
|
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I - QĐ 06 - Quy chế LV kèm theo
|
236
|
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I - TB 07 - Chương trình ĐH kèm theo
|
237
|
06/QĐ-HĐTV
|
30/05/2017
|
Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp
|
Đại hội cổ đông lần I - QĐ 06
|
238
|
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I - QĐ 06 - Nguyên tắc - Thể lệ biểu quyết
|
239
|
10/TTr-HĐTV
|
30/05/2017
|
|
Đại hội cổ đông lần I - Tờ trình 10
|
240
|
12/QĐ-HĐTV
|
30/05/2017
|
Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp
|
Đại hội cổ đông lần I - QĐ 12
|
241
|
|
30/05/2017
|
Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp
|
Điều lệ Tổng công ty Máy và Thiết bị công nghiệp
|
242
|
|
17/05/2017
|
|
Nghị quyết Đại hội cổ đông MIE - CTCP lần I
|
243
|
|
17/05/2017
|
|
Đơn chuyển nhượng cổ phần
|
244
|
|
17/05/2017
|
|
Giấy biên nhận
|
245
|
|
17/05/2017
|
|
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần cá nhân
|
246
|
|
17/05/2017
|
|
Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần tổ chức
|